THỦ TỤC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP CHO CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM
Ngoài công dân Việt Nam thì người nước ngoài đã hoặc đang cư trú tại Việt Nam có thể xin cấp phiếu Lý lịch tư pháp của mình. Hồ sơ, thủ tục xin cấp khá đơn giản. Vậy, pháp luật hiện hành quy định thế nào về làm lý lịch tư pháp cho người nước ngoài đã từng hoặc đang ở Việt Nam? Hãy cùng tìm hiểu hướng dẫn chi tiết nhất từ LUẬT NGUYÊN PHÁT.
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Người nước ngoài
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
28/2009/QH12 | Luật lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12 | 17-06-2009 | Quốc Hội |
11/2010/NĐ-CP | Nghị định 111/2010/NĐ-CP | 23-11-2010 | Chính phủ |
13/2011/TT-BTP | Thông tư 13/2011/TT-BTP | 27-06-2011 | Bộ Tư pháp |
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP | Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP | 10-05-2012 | Bộ Quốc phòng |
16/2013/TT-BTP | Thông tư 16/2013/TT-BTP | 11-11-2013 | Bộ Tư pháp |
244/2016/TT-BTC | Thông tư 244/2016/TT-BTC | 11-11-2016 | Bộ Tài chính |
51/2019/QH14 | Luật 51/2019/QH14 | 25-11-2019 | |
68/2020/QH14 | Luật 68/2020/QH14 | 13-11-2020 |
Trình tự thực hiện:
Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp: + Công dân Việt Nam nộp tại Sở Tư pháp nơi người đó thường trú; trường hợp không có nơi thường trú thì nộp tại Sở Tư pháp nơi người đó tạm trú; trường hợp cư trú ở nước ngoài thì nộp tại Sở Tư pháp nơi cư trú trước khi xuất cảnh. + Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam thì nộp tại Sở Tư pháp nơi người đó cư trú.
Nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí |
Mô tả |
Trực tiếp | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc | Phí : (+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người.
+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người. Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp.) |
Thành phần hồ sơ:
Bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
+ Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo mẫu quy định (Mẫu số 03/2013/TT-LLTP; Mẫu số 04/2013/TT-LLTP). | Mẫu số 03.2013.docx
Mẫu số 04.2013.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Bản chụp Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu của người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp (Trường hợp nộp bản chụp thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu. Trường hợp không có bản chính để đối chiếu thì nộp bản sao có chứng thực theo quy định của pháp luật). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Văn bản ủy quyền trong trường hợp ủy quyền cho người khác làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (trường hợp người được ủy quyền là cha, mẹ, vợ, chồng, con của người ủy quyền thì không cần văn bản ủy quyền). Văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Cá nhân yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 không được ủy quyền cho người khác làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp. Ngoài ra, người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp thuộc đối tượng được miễn hoặc giảm phí phải xuất trình các giấy tờ để chứng minh. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |