Shopping cart

close
Dịch vụ khác, Đất đai, Luật sư và tư vấn viên, Tin tức, Tin tức pháp luật

Mẫu đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2023

Mẫu đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2023


Luật Nguyên Phát hướng dẫn cách viết các biểu mẫu thông dụng trong mua bán Đất đai theo đúng quy định của Pháp Luật. (ban hành kèm theo thông tư 24/2014/TT-BTNMT)

1. Mẫu đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Mẫu số 04a/ĐK)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi: ……………………………………………

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển …..

Ngày …../…../…..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): ……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………..

1.2. Địa chỉ thường trú(1): ……………………………………………………………………………

2. Đề nghị: – Đăng ký QSDĐ £

– Cấp GCN đối với đất £

Đăng ký quyền quản lý đất £

Cấp GCN đối với tài sản trên đất £

(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)
3. Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………………………………………….

3.1. Thửa đất số: …………………………; 3.2. Tờ bản đồ số: …………………………………;

3.3. Địa chỉ tại: ………………………………………………………………………………………;

3.4. Diện tích: …………… m²; sử dụng chung: …………… m²; sử dụng riêng: …………. m²;

3.5. Sử dụng vào mục đích: ………………………………. , từ thời điểm: ……………………..;

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ………………………………………………………..;

3.7. Nguồn gốc sử dụng(3): …………………………………………………………………………;

3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……., của ………………..,

nội dung quyền sử dụng …………………………………………………………………..;

4. Tài sản gắn liền với đất(Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

a) Loại nhà ở, công trình(4): …………………………………………………………………………;

b) Diện tích xây dựng: …………………….. (m²);

c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ………………………;

d) Sở hữu chung: ……………………………..m², sở hữu riêng: ……………………………..m²;

đ) Kết cấu: ……………………………………..; e) Số tầng: ………………………………………;

g) Thời hạn sở hữu đến: ……………………………………………………………………………

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)

4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: 4.3. Cây lâu năm:
a) Loại cây chủ yếu: ……………………….

b) Diện tích: ………………………….. m²;

c) Nguồn gốc tạo lập:

– Tự trồng rừng: ………………………………………….

– Nhà nước giao không thu tiền: ……………………………

– Nhà nước giao có thu tiền: ……………………………….

– Nhận chuyển quyền: ……………………………………..

– Nguồn vốn trồng, nhận quyền: …….. £

d) Sở hữu chung: ….m², Sở hữu riêng: ….m2;

đ) Thời hạn sở hữu đến: ………………………

a) Loại cây chủ yếu: ……………….;

b) Diện tích: …………………………m²;

c) Sở hữu chung: …………………..m²,

Sở hữu riêng: ………………………m²;

d) Thời hạn sở hữu đến: …………………

5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………………………………………

Đề nghị khác: …………………………………………………………………………………………..

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

…………., ngày …. tháng … năm ……
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có) 
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN5

(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)

1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ……………………………………………………………..

2. Nguồn gốc sử dụng đất: ………………………………………………………………………….

3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký: ………………………………………………..

4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: ……………………………………………………….

5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: ………………………………………

6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ……………………………….

7. Nội dung khác: ………………………………………………………………………………………

Ngày …… tháng …… năm ……
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên) 
Ngày …… tháng …… năm ……
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu) 

(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này)

III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

Ngày …… tháng …… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

 

Ngày …… tháng …… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

 

Hướng dẫn:

(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).

(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).

(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.

(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…

2. Mẫu danh sách người sử dụng chung thửa đất (Mẫu số 04b/ĐK)

DANH SÁCH NGƯỜI SỬ DỤNG CHUNG THỬA ĐẤT,CHỦ SỞ HỮU CHUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Kèm theo Đơn đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất của: ………………… )

Sử dụng chung thửa đất £; Sở hữu chung tài sản gắn liền với đất £ (đánh dấu vào ô trống lựa chọn)

Tại thửa đất số: ………. Tờ bản đồ số: ……. Thuộc xã: ………… huyện ……….. tỉnh…………

Số thứ tự Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất Nămsinh Giấy tờ pháp nhân, nhân thân của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất Địa chỉ Ghi chú Ký tên
Loại giấy tờ Số Ngày, tháng, năm cấp Cơ quan cấp
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Hướng dẫn:

– Mẫu này áp dụng đối với trường hợp thửa đất, tài sản gắn liền với đất của chung nhiều tổ chức hoặc nhiều hộ gia đình, cá nhân hoặc gồm cả tổ chức, hộ gia đình, cá nhân; trừ trường hợp đất làm nhà chung cư.

– Tên người sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được ghi đầy đủ theo giấy CMND, hộ chiếu, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, GCN đầu tư; hộ gia đình phải ghi tên hai vợ chồng người đại diện

– Các cột 4, 5, 6 và 7: Ghi thông tin về Giấy CMND hoặc Hộ chiếu (đối với hộ gia đình, cá nhân); Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, GCN đầu tư (đối với tổ chức);

– Trường hợp xác định được tỷ lệ (%) hoặc diện tích thuộc quyền sử dụng, sở hữu của từng người thì ghi tỷ lệ (%) hoặc diện tích của từng người vào cột “Ghi chú”.

3. Mẫu danh sách các thửa đất của cùng một người sử dụng (Mẫu số 04c/ĐK)

DANH SÁCH CÁC THỬA ĐẤT CỦA CÙNG MỘT NGƯỜI SỬ DỤNG, NGƯỜI ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ

(Kèm theo Đơn đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất của: …………………………………………)

Xã ……………… huyện …………… tỉnh …………….

Sốthứtự Thửađất s Tờbản đồ s Địa chỉ thửa đất Din tích (m²) Mục đích sử dụng đất Thời hạn sử dụng đất Nguồn gốc sử dụng đất
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Ghi chú: Mẫu này sử dụng cho trường hợp người sử dụng nhiều thửa đất nông nghiệp có nhu cầu cấp chung 01 GCN và trường hợp người được nhà nước giao quản lý đất đăng ký nhiều thửa đất. ………, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu – nếu có)

 

4. Mẫu danh sách tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 04d/ĐK)

DANH SÁCH TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN CÙNG MỘT THỬA ĐẤT

(Kèm theo Đơn đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất của: ………………………………………………)

Tại thửa đất số: ………. Tờ bản đồ số: ……….. Thuộc xã: ………. huyện ………. tỉnh ………..

Tên tài sản gắn liền với đất Diện tích xây dựng hoặc diện tích chiếm đất (m²) Diện tích sàn (m²) hoặc công suất công trình Hình thức sở hữu (chung, riêng) Đặc điểm của tài sản

(số tầng, cấp (hạng), kết cấu đối với nhà ở, công trình xây dựng; loại cây chủ yếu đối với rừng sản xuất và cây lâu năm)

Thời hạn sở hữu
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Người kê khai
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu – nếu có) 

 

5. Mẫu phiếu lấy ý kiến của khu cư dân (Mẫu số 05/ĐK)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————————–

PHIẾU LẤY Ý KIẾN CỦA KHU DÂN CƯ

Về nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất

 

Hôm nay, ngày … tháng … năm … khu dân cư ……………………………………………………………………………………………………

(ghi tên thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố; tên xã, phường, thị trấn; tên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) đã họp để xác định nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất đối với thửa đất số … tờ bản đồ số ….. tại địa chỉ ……… (ghi tên địa danh nơi có đất) của ……………  (ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất cần xác định).

Thành phần cuộc họp gồm có:

1. Chủ trì cuộc họp: Ông (Bà). ………… Trưởng (hoặc Phó) thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố;

2. Ông (Bà) …………………………… Đại diện Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;

3. Ông (Bà) ………………………………… ;

và ………………………………… người (có tên dưới đây) đã từng cư trú cùng thời điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích hiện nay của thửa đất nói trên.

Cuộc họp đã thống nhất xác định:

1. Nguồn gốc sử dụng thửa đất: ……………………………………………………………………………………………………………………………

(ghi cụ thể: tự khai phá, bao chiếm hoặc nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, được tặng cho, … từ người sử dụng đất nào, vào thời gian nào)

2. Thời điểm bắt đầu sử dụng vào mục đích đăng ký, đề nghị cấp Giấy chứng nhận từ ngày … tháng …. năm ……

3. Tình trạng tranh chấp đất đai: ……………………………………………

…………………………………………………………………………………

(ghi rõ không tranh chấp hay đang tranh chấp sử dụng đất với người sử dụng đất nào)

Những người tham gia cuộc họp cùng thống nhất ký tên dưới đây:

STT Họ và tên Địa chỉ thường trú Ký tên
1
2
3
Ngày ……. tháng …… năm ……
Xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Chủ trì cuộc họp
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh
của người chủ trì cuộc họp)

6. Mẫu danh sách công khai cấp hồ sơ đăng ký (Mẫu số 06/ĐK)

………………………
………………………
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: /DSTB-

 

DANH SÁCH CÔNG KHAI

Kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

Tại xã: ………………., huyện: …………………, tỉnh: ……………………..

Số TT Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất Địa chỉ thường trú Tờ bản đs Thửa đất số Diện tích đất(m²) Mục đích sử dụng đất Thời điểm sử dụng đất Nguồn gốc sử dụng đất Tài sản gắn liền với đất Tình trạng tranh chp

Danh sách này được công khai trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày …/…/…, đến ngày …/…/…. Tại địa điểm: …………………………

Người không đồng ý với kết quả thẩm tra trên đây thì gửi đơn đến UBND xã, phường, thị trấn để giải quyết; sau thời gian trên Nhà nước sẽ không xem xét giải quyết./

Xác nhận của đại diện những người sử dụng đất
về việc đã công khai danh sách này

(Ký, ghi rõ họ, tên và địa chỉ)
……….., ngày ….. tháng …. năm …….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký tên, đóng dấu)

 

7. Mẫu phiếu lấy ý kiện cấp quyền sở hữu tài sản (Mẫu số 07/ĐK)

VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ
ĐẤT ĐAI 
………………

———
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ……….. ……….., ngày … tháng  năm 20 …..

 

PHIẾU LẤY Ý KIẾN

Về việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

Kính gửi: …………………………………………………………………..

Văn phòng đăng ký đất đai ……………………………………………… 

Đề nghị Quý cơ quan có ý kiến về việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp sau đây:

I- Thông tin về chủ sở hữu và tài sản gắn liền với đất đề nghị chứng nhận quyền sở hữu

1. Tên chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất: ……………………………… 

………………………………………………………………………………… 

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………… 

2. Tài sản gắn liền với đất do chủ sở hữu kê khai như sau:

2.1. Tên tài sản: …………………………………………………………… 

2.2. Địa chỉ: ………………………………………………………………… 

2.3. ………………………………………………………………………… 

……………………………………………………………………………… 

………………………………………………………………………………… 

3. Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất gửi kèm theo gồm:

………………………………………………………………………………… 

……………………………………………………………………………… 

……………………………………………………………………………… 

II- Nội dung đề nghị có ý kiến

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1. Tên cơ quan:………………………………………………………………………………………..

2. Nội dung ý kiến: ……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

………., ngày … tháng … năm …
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)

 

8. Mẫu số 08a/ĐK

Tên tổ chức báo cáo: …..
Địa chỉ: ……………………
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: /BC ……….., ngày … tháng  năm 20 …..

BÁO CÁO

Kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo

Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………………………..

I. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT

1. Tên tổ chức sử dụng đất: …………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………..

2. Địa chỉ khu đất (ghi số tờ bản đồ, số thửa đất và tên đơn vị hành chính nơi có đất): ……….

……………………………………………………………………………………………………………

(Trường hợp khu đất có nhiều thửa đất thì lập danh sách từng thửa đất kèm theo)

3. Tổng diện tích đất đang quản lý, sử dụng: …………………………….. m²; trong đó:

3.1. Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: ……………………………….. m²

3.2. Diện tích đất đang liên doanh liên kết sử dụng: …………………….. m²

3.3. Diện tích đất đang cho thuê, cho mượn sử dụng: …………………… m²

3.4. Diện tích đất đang bị lấn, bị chiếm: ……………………………………. m²

3.5. Diện tích đất đang có tranh chấp sử dụng: ……………………………. m²

3.6. Diện tích đất đã bố trí làm nhà ở cho hộ gia đình cán bộ, công nhân viên của đơn vị đang làm việc hoặc đã nghỉ hưu, nghỉ việc theo chế độ: ………………………… m²

3.7. Diện tích đất chưa sử dụng: …………………………………………….. m²

3.8. Diện tích khác: ……………………………………………………………. m²

4. Mục đích sử dụng đất:

4.1. Mục đích theo Quyết định giao đất, cho thuê đất: ……………………………………

4.2. Mục đích thực tế đang sử dụng:

– : …………………………… m²

– : …………………………… m²

5. Tài sản gắn liền với đất (đối với trường hợp của tổ chức):

Loại tài sản Diện tích XD hoặc diện tích chiếm đất (m²) Diện tích sàn (công suất) Hình thức sở hữu chung, riêng Đặc điểm của tài sản
(số tầng, kết cấu, cấp hạng công trình; loại cây rừng, cây lâu năm)
Thời hạn sở hữu

II. THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT

Sử dụng từ ngày …. tháng ….. năm ……. Thời hạn sử dụng đến ngày …. tháng ….. năm …..

III. NGUỒN GỐC SỬ DỤNG ĐẤT

1. Diện tích đất được Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất: …………………. m²

2. Diện tích đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất: ……………………… m²

3. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê một lần: …………………….. m²

4. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê nhiều lần: …………………… m²

5. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê hàng năm: ………………….. m²

6. Diện tích đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: …………………………….m²

7. Diện tích đất có nguồn gốc khác (ghi cụ thể): ……………………………………….. m²

IV. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI

1. Loại nghĩa vụ tài chính về đất đai đã thực hiện hoặc chưa thực hiện

1.1. Tiền sử dụng đất đã nộp: ………………..đ; Số tiền còn nợ: ………………….. đ

1.2. Tiền thuê đất đã nộp: …………………….đ, tính đến ngày …/…/…,

1.3. Thuế chuyển quyền SDĐ đã nộp: ………đ; Số tiền còn nợ: …………………..đ

1.4. Lệ phí trước bạ đã nộp: ………………….đ; Số tiền còn nợ: …………………..đ

Cộng tổng số tiền đã nộp: …………………… đ; Số tiền còn nợ: …………………..đ

2. Số tiền đã thanh toán có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước: ………………….. đ

(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………)

V. GIẤY TỜ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT HIỆN CÓ

1. ……………………………………………………………………………………………………………………..

2. ……………………………………………………………………………………………………………………..

3. ……………………………………………………………………………………………………………………..

VI. KIẾN NGHỊ

1. Diện tích đất đề nghị được tiếp tục sử dụng: ……………………………… m²

2. Diện tích đất bàn giao cho địa phương quản lý: …………………………… m²

3. Hình thức sử dụng đất lựa chọn (đối với đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp):…………………

(Chọn một trong các hình thức: giao đất có thu tiền, thuê đất trả tiền một lần, thuê đất trả tiền hàng năm theo quy định của pháp luật).

4. Kiến nghị giải pháp xử lý đối với diện tích đất bị lấn, bị chiếm; đang cho thuê, cho mượn trái phép, tranh chấp; diện tích đất đã bố trí làm nhà ở cho cán bộ và nhân viên: .…………

…………………………………………………………………………………………………………

Cam đoan nội dung báo cáo trên đây là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã báo cáo.

Kèm theo báo cáo có các giấy tờ sau đây:

– Trích lục bản đồ địa chính (hoặc bản trích đo địa chính khu đất quản lý, sử dụng);

– Thống kê các thửa đất đang sử dụng (nếu có nhiều thửa đất);

– Giấy tờ về quyền sử dụng đất hiện có (bản sao hoặc bản gốc).

Đại diện của tổ chức sử dụng đất
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

 

9./ Mẫu số 08b/ĐK

Đơn vị báo cáo: …..…..
………….…………………
——-
THỐNG KÊ CÁC THỬA ĐẤT

(Kèm theo báo cáo rà soát hiện trạng quản lý sử dụng đất số …… ngày ….. tháng ….. năm …..)

Sốtờbảnđồ Sốthửađất Diệntích(m2) Mục đích sử dụng Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác đang sử dụng (nếu có) Nguồn gốc sử dụng Tài sản gắn liền với đất (ghi loại tài sản, diện tích XD, số tầng, kết cấu, đặc điểm khác)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Ghi chú:Mẫu này lập cho toàn bộ diện tích đất của tổ chức và lập theo thứ tự từng tờ bản đồ, từng thửa đất;

Cột 5: ghi tên người đang sử dụng do thuê, mượn đất, lấn chiếm đất, được phân làm nhà ở;

Cột 6: ghi rõ hình thức “Thuê đất” hoặc “Mượn đất, lấn chiếm đất, được phân làm nhà ở,…”.

Cội 8: đối với công trình xây dựng thì ghi diện tích xây dựng; đối với cây rừng và cây lâu năm thì ghi diện tích có cây và loại cây chủ yếu

Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên) 
Đại diện của tổ chức sử dụng đất
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có) 

 

10. Mẫu số 09/ĐK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi: ………………………………………………

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển …..

Ngày …../…../……..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ(1): …………………………………………………………………………………………..

2. Giấy chứng nhận đã cấp

2.1. Số vào sổ cấp GCN: …………………………; 2.2. Số phát hành GCN: …………………….;

2.3. Ngày cấp GCN …/…/…… …….;

3. Nội dung biến động về: …………………………………………………………………………..
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:

– ……………………………………………………;

……………………………………………………..;

……………………………………………………..;

……………………………………………………..;

……………………………………………………..;

……………………………………………………..;

3.2. Nội dung sau khi biến động:

– …………………………………………;

…………………………………..………;

………..…………………………………;

…………………………………………..;

…………………………………………..;

…………………………………………..;

4. Lý do biến động

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:

– Giấy chứng nhận đã cấp:

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

…………., ngày …. tháng … năm ……
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tênđóng dấu nếu có) 
II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp khi hết hạn sử dụng)

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

Ngày …… tháng …… năm ……
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Ngày …… tháng …… năm ……
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Ngày …… tháng …… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) 
Ngày …… tháng …… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu) 
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Ngày …… tháng …… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) 
Ngày …… tháng …… năm ……
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu) 

(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.

Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.

11./ Mẫu số 10/ĐK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi: ………………………………………………

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển …..

Ngày …../…../……..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ(1): …………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………

2. Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi

2.1. Số vào sổ cấp GCN: …………………………; 2.2. Số phát hành GCN: …………………….;

2.3. Ngày cấp GCN …/…/……

3. Lý do đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận: …………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………….

4. Thông tin thửa đất có thay đổi do đo đạc lại (kê khai theo bản đồ địa chính mới)
Tờ bản đồ số Thửa đất số Diện tích (m2) Nội dung thay đổi khác
4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp:

– Thửa đất số: ………………………………….;

– Tờ bản đồ số: …………………………………;

– Diện tích: ……………………………….… m2

– ………………………………………………….

– ………………………………………………….

4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi:

– Thửa đất số: …………………………….;

– Tờ bản đồ số: ……………………………;

– Diện tích: ………..……….…………… m2

– …………………………………………….

– …………………………………………….

5. Thông tin tài sản gắn liền với đất đã cấp GCN có thay đổi (kê khai theo thông tin đã thay đổi – nếu có)
Loại tài sản Nội dung thay đổi
5.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

– Loại tài sản: ………………………………….;

– Diện tích XD (chiếm đất): ………………… m2;

– ………………………………………………….

………………………………………………….

………………………………………………….

5.2. Thông tin có thay đổi:

– Loại tài sản: ……………………………….;

– Diện tích XD (chiếm đất): …………… m2;

– …………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

6. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo

– Giấy chứng nhận đã cấp;

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

…………., ngày …. tháng … năm ……
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) 
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Đối với trường hợp cấp đổi GCN do đo vẽ lại bản đồ địa chính)

Sự thay đổi đường ranh giới thửa đất kể từ khi cấp GCN đến nay: ………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….

Ngày …… tháng …… năm ……
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Ngày …… tháng …… năm ……
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

(Nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đồng ý hay không đồng ý với đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN; lý do).

Ngày …… tháng …… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
Ngày …… tháng …… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo.

12./ Mẫu số 11/ĐK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

ĐƠN ĐỀ NGHỊ TÁCH THỬA ĐẤT, HỢP THỬA ĐẤT

Kính gửi: ………………………………………………
…………………………………………………………………..

Mẫu số 11/ĐK

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển …..

Ngày …../…../……..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

(Xem kỹ hướng dẫn ở cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xóa, sửa chữa nội dung đã viết)

1. Người sử dụng đất:

1.1. Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa): ………………………………………………………

1.2. Địa chỉ …………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………

2. Đề nghị tách, hợp thửa đất như sau:
2.1. Đề nghị tách thành …………. thửa đất đối với thửa đất dưới đây:

a) Thửa đất số: …………………………………..; b) Tờ bản đồ số: ……………………………….;

c) Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………………..

d) Số phát hành Giấy chứng nhận: …………………………………………………………………..

Số vào sổ cấp Giấy chứng nhận: ……………………..; ngày cấp …/…/…….

đ) Diện tích sau khi tách thửa: Thửa thứ nhất: … m2; Thửa thứ hai: … m2;

2.2. Đề nghị hợp các thửa đất dưới đây thành một thửa đất:
Thửa đất số Tờ bản đồ số Địa chỉ thửa đất Số phát hành Giấy chứng nhận Số vào sổ cấp giấy chứng nhận
3. Lý do tách, hợp thửa đất: ………………………………………………………………………..
4. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:

– Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất của thửa đất trên;

– Sơ đồ dự kiến phân chia các thửa đất trong trường hợp tách thửa (nếu có): ………………..

……………………………………………………………………………………………………………

Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

…………., ngày …. tháng … năm ……
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Ngày …… tháng …… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Ngày …… tháng …… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

Hướng dẫn viết đơn:

– Đơn này dùng trong trường hợp người sử dụng đất đề nghị tách một thửa đất thành nhiều thửa đất mới hoặc đề nghị hợp nhiều thửa đất thành một thửa đất;

– Đề gửi đơn: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thì đề gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất; tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì đề gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có đất;

– Điểm 1 ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất như trên giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất gồm các thông tin như sau: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch; đối với hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng người đại diện cùng sử dụng đất; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của cả vợ và chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;

– Điểm 2 ghi các thông tin về thửa đất như trên giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất;

– Người viết đơn ký và ghi rõ họ tên ở cuối “Phần khai của người sử dụng đất trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và ghi (được ủy quyền); đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi họ tên, chức vụ người viết đơn và đóng dấu của tổ chức.

LIÊN HỆ NGAY 1900.633.390 ĐỂ ĐƯỢC GIẢI ĐÁP THẮC MẮC!

Đánh giá bài viết này!

Xem nhiều tuần qua

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

vi Vietnamese
X
1900 633 390